Xuất xứ: Ống gang cầu XinXing (DUCTILE CAST IRON PIPES) của nhà sản
xuất ống gang dẻo hàng đầu Trung Quốc - hãng XINXING. Ống gang cầu EU - XinXing đạt tiêu chuẩn ISO 2351-K9.
Thông số kỹ thuật:- Sản xuất
bằng công nghệ đúc ly tâm theo tiêu chuẩn ISO2531-1998
- Cường độ chịu kéo nhỏ nhất 420 N/mm2
- Ứng xuất thử nhỏ nhất 300 N/mm2 (sai
số 0,2%)
- Độ kéo dài nhỏ nhất sau thời hạn phá huỷ là 10%
- Giá trị 0,2% ứng suất thử từ 270 đến 300 N/mm2
có thể chấp nhận được khi độ giãn dài phá huỷ lớn hơn 12%
- Cường độ uốn cong nhỏ nhất 590 N/mm2
- Suất đàn hồi đạt 16x104
- Ống được thử áp lực thuỷ tĩnh tại xưởng trong
khoảng thời gian nhỏ nhất là 10 giây với áp lực thử 50 bar.
Tiêu chuẩn
các lớp phủ ống:
-
Bên trong láng xi măng theo tiêu chuẩn ISO 4179-2005
-
Bên ngoài phủ lớp hỗn hợp tráng kẽm chống gỉ, chống
ăn mòn theo tiêu chuẩn ISO 8179-2004.
-
Lớp ngoài cùng phủ lớp sơn bitum theo tiêu chuẩn
BS 3461
Phụ kiện đi kèm: gồm Joang cao su và dầu bôi trơn.
Đường kính: DN 80 – DN 2600 ứng
dụng rộng trong các ngành cấp thoát nước, dầu khí, hoá chất……Kích thước
ống (mỗi cây ống dài 6m):
Đường kính danh nghĩa (mm)
|
Đường kính ngoài (mm)
|
Độ dày
(mm)
|
Độ dày lớp vữa xi-măng (mm)
|
Độ dày lớp kẽm kim loại (micron)
|
Độ dày lớp sơn bitum (micron)
|
Áp lực làm việc
(Mpa)
|
80
|
98
|
6.0
|
3
|
130 g/m2
(~20 µm)
|
70 ~
80 µm
|
6.0
|
100
|
118
|
6.0
|
6.0
|
150
|
170
|
6.0
|
6.0
|
200
|
222
|
6.3
|
6.0
|
250
|
274
|
6.8
|
6.0
|
300
|
326
|
7.2
|
6.0
|
350
|
378
|
7.7
|
5
|
5.0
|
400
|
429
|
8.1
|
5.0
|
450
|
480
|
8.6
|
5.0
|
500
|
532
|
9.0
|
5.0
|
600
|
635
|
9.9
|
5.0
|
700
|
738
|
10.8
|
6
|
4.0
|
800
|
842
|
11.7
|
4.0
|
900
|
945
|
12.6
|
4.0
|
Kiểu nối:
-
Ống có một đầu miệng bát và một đầu trơn. Kiểu nối
“Push-on” (T-type)
-
Các khớp nối ống tiêu chuẩn có đệm kín bằng gioăng
cao su là vật liệu đàn hồi EPDM theo tiêu chuẩn ISO 4633-2002