Đồng hồ đo nước, kiểu Woltman Turbo, tiêu chuẩn Iso 4064, hiệu ARAD - IsraelKích cỡ: DN 50 - DN 300
Thiết kế:Được phát triển dựa trên nền
tảng là model truyền thống của ARAD là đồng hồ chạy kiểu Woltman Turbin, nodel
Woltman Silver Turbo (WST sb) mang những đặc tính nổi bật sau:
Có thể sử dụng rộng rãi với dòng
nước có dòng chảy cả nơi cao và thấp;
Không bị ảnh hưởng bởi độ rung;
Không bị ảnh hưởng bởi môi
trường độ ẩm cao (thậm chí khi hộp số bị ngập nước);
(Worm assy) Bộ số nằm hoàn toàn
tách biệt, có thể dễ dàng thay thế khi cần thiết;
Trục và vật liệu được nâng cấp
đảm bảo thời gian sử dụng được lâu dài hơn;
Bộ phận chuyển động từ - cũng
giống như model tiền nhiệm Woltman Turbin – WST sb có duy nhất một bộ phận đo,
với duy nhất một bộ phận chuyển động.
Phạm vi sử dụng:Mạng lưới cấp
nước, nông nghiệp, công nghiệp.
Kích thước:2” – 12” (50 mm
– 300 mm)
Tiêu chuẩn áp dụng:ISO 4064, AWWA,
…
Đặc tính kỹ thuật sản phẩm:
Áp lực làm việc
lớn nhất Tiêu chuẩn 16
bar (có thể lên tới 25 bar)
Nhiệt độ làm việc
lớn nhất 60oC
Thân Gang
xám, phủ polyester
Có
mẫu bằng đồng (tiêu chuẩn AWWA)
Racco Mặt
bích theo tiêu chuẩn ISO, BS10, AWWA hoặc
các tiêu chuẩn tương đương khác
Thông số làm việc:
Model
WST sb
|
Qmax
Lưu lượng chảy lớn nhất (m3/h)
|
Qn
ISO 4064 (m3/h)
|
Qn
Lưu lượng chảy sdanh nghĩa (m3/h)
|
Qt
Lưu lượng chảy chuyển tiếp
(m3/h)
|
Qmin
Lưu lượng chảy nhỏ nhất (m3/h)
|
Lưu lượng bắt đầu (m3/h)
|
Lưu lượng đo tối đa
(m3)
|
Lưu lượng đo tối thiểu
(l)
|
Độ sai số giữa Qmax và Qt
|
Độ sai số giữa Qt và Qmin
|
Đường kính danh nghĩa
|
mm
|
inch
|
50
|
2
|
100
|
15
|
50
|
0.7
|
0.3
|
0.15
|
106
|
1
|
+ 2%
|
+ 5%
|
35
|
2 ½”
|
120
|
25
|
80
|
0.8
|
0.35
|
0.15
|
106
|
1
|
80
|
3
|
170
|
40
|
120
|
0.8
|
0.5
|
0.25
|
106
|
1
|
100
|
4
|
300
|
60
|
230
|
1.8
|
0.8
|
0.3
|
107/106
|
1/10
|
150
|
6
|
410
|
150
|
260
|
3.5
|
2.5
|
0.8
|
107/106
|
1/10
|
200
|
8
|
730
|
250
|
450
|
15
|
5
|
2
|
108
|
100
|
250
|
10
|
1400
|
400
|
750
|
15
|
6
|
3
|
108
|
100
|
300
|
12
|
2000
|
600
|
1000
|
40
|
10
|
4
|
108
|
100
|
Kích cỡ:
Model
|
WST sb
|
Kích
cỡ danh nghĩa
|
(mm)
|
50
|
65
|
80
|
100
|
150
|
200
|
250
|
300
|
(inch)
|
2
|
2 ½”
|
3
|
4
|
6
|
8
|
10
|
12
|
L-Chiều dài (mm)
|
200
|
200
|
230
|
250
|
300
|
350
|
450
|
500
|
B-chiều rộng (mm)
|
165
|
185
|
200
|
200
|
283
|
340
|
406
|
460
|
H-chiều cao (mm)
|
214
|
228
|
234
|
250
|
310
|
338
|
438
|
465
|
h-chiều cao tính từ tâm
bích (mm)
|
70
|
84
|
90
|
106
|
130
|
158
|
258
|
330
|
Trọng lượng (kg)
|
12
|
13
|
15.5
|
19
|
35
|
47
|
75
|
95
|
Yêu cầu kỹ thuật khi lắp đặt:
-
Có thể lắp đặt đồng hồ ở bất kỳ vị trí nào. Với những
bề mặt không phải là theo phương nằm ngang thì dòng chảy phải hướng lên trên.
-
Đồng hồ phải luôn có nước khi vận hành.
-
Trước khi lắp đặt đồng hồ, phải làm sạch đường ống dẫn
nước.
-
Độ dài đường ống dẫn nước tới điểm lắp đồng hồ cần đảm
bảo đúng thông số sau: có chiều dài 5D và 2D đối với đồng hồ có kích cỡ từ 2”
đến 6”; 10D và 5D với đồng hồ có kích cỡ từ 8”-12” và được lắp hướng lên trên
hoặc xuống dưới tùy theo từng yêu cầu cụ thể.